Thuật ngữ giải phẫu cử động
Thuật ngữ giải phẫu cử động

Thuật ngữ giải phẫu cử động

Thuật ngữ giải phẫu cử động là hệ thống thuật ngữ giải phẫu nhằm miêu tả một cách thống nhất các cử động của cơ thể người. Cơ sở của thuật ngữ giải phẫu cử động dựa vào tư thế giải phẫu của các khớp hoạt dịch.[lower-alpha 1] Các nhà giải phẫu học đã thống nhất hệ thống thuật ngữ mô tả phần lớn chuyển động của cơ thể, bao gồm cả những cử động đặc biệt ở mắt, tay và chân.Nhìn chung, cử động được phân loại theo sự phân cắt của các mặt phẳng giải phẫu[lower-alpha 2] trên cơ thể. Cử động góc là các cử động làm tăng hoặc giảm góc giữa các xương tiếp khớp, bao gồm gấp, duỗi, giạng, khép và quay tròn. Các cử động khác như nâng, hạ mô tả cử động lên cao hoặc xuống thấp (theo mặt phẳng nằm ngang).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thuật ngữ giải phẫu cử động http://www.bartleby.com/107/ http://www.med.umich.edu/lrc/Hypermuscle/Hyper.htm... http://cnx.org/content/col11496/latest/ https://o.quizlet.com/uDf07L6r7LRa.H4VxXXziQ_m.jpg https://www.phuchoichucnang.net/giai-phau-chuc-nan... https://www.slideshare.net/minhdat69/i-cng-sinh-c-... https://archive.org/download/anatomydescripti1858g... https://web.archive.org/web/20190620152250/https:/... https://openlibrary.org/books/OL24780759M/Anatomy_... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Anatom...